XieHanzi Logo

何苦

hé*kǔ
-tại sao phải bận tâm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (cỏ)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '何' có bộ nhân đứng '亻' chỉ người và phần bên phải chỉ âm đọc.
  • Chữ '苦' có bộ thảo đầu '艹' chỉ cây cỏ, thực vật và phần dưới chỉ âm đọc.

Cụm từ '何苦' có nghĩa là tại sao phải chịu khổ, thường dùng để hỏi lý do chịu đựng khó khăn.

Từ ghép thông dụng

为何

/wèihé/ - tại sao

苦难

/kǔnàn/ - khổ nạn

痛苦

/tòngkǔ/ - đau khổ