超车
chāo*chē
-vượt xeThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
超
Bộ: 走 (đi, bước đi)
12 nét
车
Bộ: 车 (xe)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '超' bao gồm bộ '走' chỉ sự di chuyển, và phần '召' chỉ âm đọc. '车' là một biểu tượng cho phương tiện di chuyển.
→ '超车' có nghĩa là vượt xe, tức là di chuyển xe vượt qua xe khác.
Từ ghép thông dụng
超市
/chāoshì/ - siêu thị
超人
/chāorén/ - siêu nhân
超越
/chāoyuè/ - vượt qua