演示
yǎn*shì
-trình diễnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
演
Bộ: 氵 (nước)
14 nét
示
Bộ: 礻 (thần)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 演 có bộ thủ là 氵 (nước), kết hợp với phần còn lại mang ý nghĩa là thực hiện một hành động có liên quan đến nước như diễn xuất hoặc thể hiện.
- Chữ 示 có bộ thủ là 礻 (thần), thể hiện một hành động chỉ dẫn, biểu diễn điều gì đó.
→ Cả hai chữ 演 và 示 kết hợp lại để thể hiện một hành động biểu diễn hoặc trình bày.
Từ ghép thông dụng
演示
/yǎnshì/ - biểu diễn, trình bày
演员
/yǎnyuán/ - diễn viên
演出
/yǎnchū/ - biểu diễn, diễn xuất