XieHanzi Logo

指出

zhǐ*chū
-chỉ ra

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Bộ: (hộp mở)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 指 có bộ 手 (tay) chỉ sự liên quan đến hành động bằng tay, và phần chỉ âm 是.
  • Chữ 出 có bộ 凵 (hộp mở), thể hiện ý nghĩa ra ngoài, xuất hiện.

指出 nghĩa là chỉ ra, nêu ra điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

指出

/zhǐchū/ - chỉ ra

指示

/zhǐshì/ - chỉ thị

指责

/zhǐzé/ - chỉ trích