XieHanzi Logo

先天

xiān*tiān
-bẩm sinh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trẻ con)

6 nét

Bộ: (lớn)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 先 (tiên) bao gồm bộ 儿 (nhân đi) và bộ 土 (thổ), tạo thành hình ảnh người đi lên phía trước, gợi ý ý nghĩa 'trước'.
  • Chữ 天 (thiên) có bộ 大 (đại) bên dưới, thể hiện hình ảnh trời rộng lớn phía trên.

先天 (tiên thiên) có nghĩa là thuộc về trước khi sinh ra, hoặc bẩm sinh.

Từ ghép thông dụng

先生

/xiānshēng/ - ông, thầy

先导

/xiāndǎo/ - đi trước, dẫn dắt

天才

/tiāncái/ - thiên tài