XieHanzi Logo

先后

xiān*hòu
-lần lượt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (con, trẻ con)

6 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '先' có bộ '儿' (con, trẻ con) bên dưới và phần trên là một nét phẩy biểu thị sự dẫn dắt hay đi trước.
  • Chữ '后' có bộ '口' (miệng) bên trái và phần bên phải là phần đặc trưng của chữ '后', thể hiện ý nghĩa thời gian phía sau hay sau đó.

Cặp từ '先后' thể hiện ý nghĩa về thứ tự thời gian: trước và sau.

Từ ghép thông dụng

首先

/shǒuxiān/ - trước hết, đầu tiên

然后

/ránhòu/ - sau đó

先后顺序

/xiānhòu shùnxù/ - thứ tự trước sau