伤感
shāng*gǎn
-buồnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
伤
Bộ: 亻 (người)
13 nét
感
Bộ: 心 (tim)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '伤' có bộ '亻' chỉ người, và phần còn lại chỉ sự tổn thương.
- Chữ '感' gồm bộ '心' chỉ tim, cảm xúc, và phần còn lại chỉ sự cảm nhận.
→ Khi ghép lại, '伤感' mang ý nghĩa cảm thấy buồn và tổn thương.
Từ ghép thông dụng
伤感
/shānggǎn/ - buồn bã, cảm thấy tổn thương
伤心
/shāngxīn/ - đau lòng
感情
/gǎnqíng/ - tình cảm, cảm xúc