XieHanzi Logo

早上

zǎo*shang
-buổi sáng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trời)

6 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '早' bao gồm bộ '日' (mặt trời) và phần phía dưới giống như chữ '十' (mười), thể hiện ý nghĩa mặt trời mọc lên vào buổi sáng.
  • Chữ '上' có bộ phận giống như chữ '一' (một) ở trên, phần dưới giống như một cái chân, thể hiện ý nghĩa của việc đi lên hoặc lên phía trên.

Từ '早上' có nghĩa là buổi sáng, thời điểm mặt trời mới mọc lên.

Từ ghép thông dụng

早晨

/zǎochén/ - buổi sáng sớm

早饭

/zǎofàn/ - bữa sáng

早安

/zǎoān/ - chào buổi sáng