邮件
yóu*jiàn
-thư tín, emailThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
邮
Bộ: 阝 (gò đất)
7 nét
件
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 邮: Bên trái có bộ '阝' (gò đất), bên phải là '由' (bởi, từ). Kết hợp lại có thể hiểu là nơi tập trung bưu điện, gửi thư.
- 件: Bên trái có bộ '亻' (người), bên phải là '牛' (con bò), cùng nhau tạo nên ý nghĩa liên quan đến một sự vật hay sự việc.
→ 邮件: Thư từ, bưu kiện.
Từ ghép thông dụng
电子邮件
/diànzǐ yóujiàn/ - thư điện tử, email
邮件地址
/yóujiàn dìzhǐ/ - địa chỉ thư
邮件列表
/yóujiàn lièbiǎo/ - danh sách thư