疗法
liáo*fǎ
-liệu phápThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
疗
Bộ: 疒 (bệnh tật)
7 nét
法
Bộ: 水 (nước)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '疗' có bộ '疒' liên quan đến bệnh, kết hợp với phần bên phải biểu thị âm thanh hay ý nghĩa.
- Chữ '法' có bộ '水' chỉ sự liên quan đến nước hoặc dòng chảy, kết hợp với phần còn lại tạo thành ý nghĩa về quy tắc hay phương pháp.
→ Khi kết hợp, '疗法' có nghĩa là phương pháp điều trị hay chữa bệnh.
Từ ghép thông dụng
治疗
/zhìliáo/ - điều trị
疗养
/liáoyǎng/ - dưỡng bệnh
疗效
/liáoxiào/ - hiệu quả điều trị