XieHanzi Logo

灵巧

líng*qiǎo
-khéo léo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mưa)

7 nét

Bộ: (công việc)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 灵: Kết hợp của bộ '雨' (mưa) và phần trên tượng trưng cho sự linh hoạt, tinh thần.
  • 巧: Kết hợp của bộ '工' (công việc) và '丂' tạo nên ý nghĩa khéo léo, tài giỏi.

灵巧: Tượng trưng cho sự khéo léo, tinh tế và thông minh.

Từ ghép thông dụng

灵活

/líng huó/ - linh hoạt

机灵

/jī líng/ - nhanh nhẹn, thông minh

巧妙

/qiǎo miào/ - khéo léo, tài tình