品位
pǐn*wèi
-hạngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
品
Bộ: 口 (miệng)
9 nét
位
Bộ: 人 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 品: Gồm ba chữ '口' (miệng), thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc nếm thử, đánh giá.
- 位: Kết hợp từ bộ '亻'(người) với chữ '立' (đứng), ám chỉ vị trí, chỗ đứng của con người trong xã hội.
→ 品位 chỉ mức độ đánh giá về phẩm chất hoặc vị trí của con người.
Từ ghép thông dụng
品味
/pǐn wèi/ - hương vị, thưởng thức
品种
/pǐn zhǒng/ - loại, giống
地位
/dì wèi/ - địa vị