画
huà
-bức tranh, vẽThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
画
Bộ: 田 (ruộng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '画' bao gồm bộ '田' (ruộng) và các nét khác tạo thành khung hình.
- Bộ '田' gợi ý về việc phân ranh giới rõ ràng, giống như các đường phân lô trên cánh đồng.
- Các nét khác bổ sung nghĩa về việc vẽ nên một hình ảnh hoặc một kế hoạch.
→ Tổng thể nghĩa của chữ '画' là vẽ hoặc hình ảnh, liên quan đến việc tạo hình, vạch kế hoạch.
Từ ghép thông dụng
画画
/huà huà/ - vẽ tranh
画家
/huà jiā/ - họa sĩ
画面
/huà miàn/ - hình ảnh