电脑
diàn*nǎo
-máy tínhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
电
Bộ: 雨 (mưa)
5 nét
脑
Bộ: 月 (tháng, trăng)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '电' có nghĩa là điện, liên quan đến năng lượng và công nghệ.
- Chữ '脑' có nghĩa là não bộ, thể hiện tư duy và thông tin.
→ Kết hợp lại, '电脑' có nghĩa là máy tính, một thiết bị công nghệ sử dụng điện để xử lý thông tin.
Từ ghép thông dụng
电脑
/diànnǎo/ - máy tính
电力
/diànlì/ - điện lực
脑袋
/nǎodai/ - cái đầu, não bộ