XieHanzi Logo

-lấy, giữ, mang

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 拿 gồm bộ '手' (tay) và phần '合' (hợp) phía trên.
  • Bộ '手' biểu thị ý nghĩa liên quan đến hành động bằng tay.
  • Phần '合' biểu thị sự kết hợp hoặc tập hợp.

Chữ 拿 có nghĩa là 'cầm, nắm' vì biểu thị hành động dùng tay để giữ hoặc lấy gì đó.

Từ ghép thông dụng

拿手

/náshǒu/ - giỏi, thành thạo

拿走

/názǒu/ - mang đi, lấy đi

拿出

/náchū/ - đưa ra, lấy ra