左边
zuǒ*biān
-bên tráiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
左
Bộ: 工 (công việc, lao động)
5 nét
边
Bộ: 辶 (đi, dời chỗ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '左' có bộ '工' thể hiện ý nghĩa liên quan đến công việc, hai bên là những hành động trái phải.
- Chữ '边' có bộ '辶' thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc di chuyển, dời vị trí, kết hợp với các bộ phận khác để chỉ một vùng hoặc một bên.
→ 左边 có nghĩa là phía bên trái.
Từ ghép thông dụng
左手
/zuǒ shǒu/ - tay trái
左耳
/zuǒ ěr/ - tai trái
左转
/zuǒ zhuǎn/ - rẽ trái