坏
huài
-xấuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
坏
Bộ: 土 (đất)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '坏' gồm hai bộ phận: bên trái là bộ '土' (đất), bên phải là chữ '不'.
- Bộ '土' liên quan đến các từ về đất đai, địa lý.
- Chữ '不' có nghĩa là không, không tốt, không đúng.
→ Chữ '坏' mang nghĩa xấu, hỏng, không tốt.
Từ ghép thông dụng
坏人
/huài rén/ - người xấu
坏事
/huài shì/ - việc xấu
坏掉
/huài diào/ - hỏng