XieHanzi Logo

司机

sī*jī
-tài xế

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (gỗ)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '司' có bộ '口' (miệng) kết hợp với phần trên giống như một người đang điều hành, thể hiện ý nghĩa quản lý, điều khiển.
  • Chữ '机' có bộ '木' (gỗ) và phần bên phải chỉ động tác, liên quan đến máy móc, cơ khí hoặc cơ hội.

Cả từ '司机' có nghĩa là người điều khiển máy móc, trong trường hợp này là người lái xe.

Từ ghép thông dụng

司机

/sījī/ - tài xế

司令

/sīlìng/ - chỉ huy

机器

/jīqì/ - máy móc