XieHanzi Logo

右边

yòu*biān
-bên phải

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (đi)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 右 gồm bộ 'miệng' (口) và phần 'lại' (又), gợi nhớ đến việc dùng miệng để chỉ hướng bên phải.
  • Chữ 边 gồm bộ 'đi' (辶) và phần 'làm' (力), ngụ ý về việc di chuyển hay chỉ định một phía nào đó.

右边 nghĩa là phía bên phải, chỉ hướng hoặc vị trí ở bên phải.

Từ ghép thông dụng

右手

/yòu shǒu/ - tay phải

右转

/yòu zhuǎn/ - rẽ phải

右边

/yòu biān/ - bên phải