东西
dōng*xi
-đồThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
东
Bộ: 木 (cây)
5 nét
西
Bộ: 襾 (che đậy)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 东: Gồm có bộ '木' (cây) và các nét hình thanh, thể hiện hướng đông, nơi mặt trời mọc, liên quan đến cây cối.
- 西: Gồm có bộ '襾' (che đậy) và các nét khác, thể hiện hướng tây, nơi mặt trời lặn, liên quan đến bóng tối và che đậy.
→ 东西: Từ chỉ hướng đông và tây, kết hợp lại dùng để chỉ những thứ vật chất, đồ đạc.
Từ ghép thông dụng
东西
/dōngxi/ - đồ vật, thứ
东风
/dōngfēng/ - gió đông
西瓜
/xīguā/ - dưa hấu