高压
gāo*yā
-áp suất caoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
高
Bộ: 高 (cao, cao tầng)
10 nét
压
Bộ: 厂 (nhà máy, nơi sản xuất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 高 có hình dạng giống như một tòa nhà cao tầng, thể hiện ý nghĩa về độ cao.
- Chữ 压 có bộ 厂 chỉ nơi sản xuất hoặc nhà máy, kết hợp với ấn tượng về một lực nén.
→ 高压 có nghĩa là áp lực cao hoặc áp suất cao, thường dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc tâm lý.
Từ ghép thông dụng
高压
/gāo yā/ - áp lực cao
高楼
/gāo lóu/ - tòa nhà cao
压迫
/yā pò/ - áp bức