艰险
jiān*xiǎn
-những khó khăn và nguy hiểmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
艰
Bộ: 艮 (bền)
8 nét
险
Bộ: 阝 (gò đất)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 艰: có bộ '艮' nghĩa là bền, kết hợp với phần bên trái giống như chữ '又', biểu thị sự khó khăn, bền bỉ.
- 险: có bộ '阝' là gò đất, kết hợp với phần trên giống như chữ '危', biểu thị sự nguy hiểm, mạo hiểm.
→ 艰险 chỉ sự khó khăn và nguy hiểm.
Từ ghép thông dụng
艰难
/jiānnán/ - khó khăn
历险
/lìxiǎn/ - phiêu lưu
艰险
/jiānxiǎn/ - nguy hiểm và khó khăn