百分比
bǎi*fēn*bǐ
-tỷ lệ phần trămThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
百
Bộ: 白 (màu trắng)
6 nét
分
Bộ: 刀 (dao)
4 nét
比
Bộ: 比 (so sánh)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 百 là con số 'trăm', biểu thị một đơn vị lớn.
- 分 có nghĩa là 'phân chia', cho thấy sự chia nhỏ một đơn vị lớn thành các phần nhỏ hơn.
- 比 nghĩa là 'so sánh', thường dùng để so sánh tỷ lệ giữa hai thứ.
→ 百分比 nghĩa là tỷ lệ phần trăm, biểu thị sự so sánh giữa một phần nhỏ và tổng thể là 100.
Từ ghép thông dụng
百分之
/bǎi fēn zhī/ - phần trăm
百分百
/bǎi fēn bǎi/ - một trăm phần trăm
百分表
/bǎi fēn biǎo/ - bảng phần trăm