早晨
zǎo*chén
-sáng sớmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
早
Bộ: 日 (mặt trời)
6 nét
晨
Bộ: 日 (mặt trời)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '早' gồm có bộ '日' (mặt trời) và phần trên là bộ '十' (mười), biểu thị ý nghĩa của sự bắt đầu ngày mới khi mặt trời mọc.
- Chữ '晨' có bộ '日' (mặt trời) và phần còn lại là '辰', biểu thị thời điểm buổi sáng khi mặt trời đã lên.
→ Cả '早' và '晨' đều liên quan đến thời điểm sáng sớm, khi mặt trời mọc.
Từ ghép thông dụng
早安
/zǎo'ān/ - chào buổi sáng
早饭
/zǎofàn/ - bữa sáng
早期
/zǎoqī/ - thời kỳ đầu