XieHanzi Logo

应急

yìng*jí
-khẩn cấp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: 广 (rộng lớn)

7 nét

Bộ: (tâm)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '应' với bộ '广' biểu thị sự mở rộng hoặc đáp ứng, kết hợp với phần âm '央' để tạo ra âm đọc.
  • Chữ '急' bao gồm bộ '心' (tâm) thể hiện ý nghĩa liên quan đến cảm xúc, tâm trạng, kết hợp với phần trên là '刍' để tạo ra âm đọc.

Cả cụm '应急' mang ý nghĩa đáp ứng nhanh chóng trong tình huống khẩn cấp.

Từ ghép thông dụng

应付

/yìngfù/ - đối phó

急救

/jíjiù/ - cấp cứu

应急灯

/yìngjídēng/ - đèn khẩn cấp