促成
cù*chéng
-thúc đẩyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
促
Bộ: 亻 (người)
9 nét
成
Bộ: 戈 (mác, giáo)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 促 có bộ nhân đứng 亻 chỉ ý nghĩa liên quan đến con người, kết hợp với chữ 足 (chân) hàm ý về sự thúc giục, làm nhanh.
- Chữ 成 có bộ 戈 (mác, giáo) chỉ sự dùng sức mạnh và ý chí để đạt được điều gì đó.
→ 促成 có nghĩa là thúc đẩy để đạt được, làm cho hoàn thành.
Từ ghép thông dụng
促进
/cù jìn/ - thúc đẩy
成就
/chéng jiù/ - thành tựu
完成
/wán chéng/ - hoàn thành