XieHanzi Logo

diū
-đánh rơi, mất

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '丢' gồm bộ '丿' (phẩy) kết hợp với bộ '去' (đi).
  • Bộ '丿' mô tả một đường phẩy, thường xuất hiện trong các chữ có ý nghĩa liên quan đến sự chuyển động.
  • Bộ '去' có nghĩa là đi, rời xa.

Chữ '丢' mang nghĩa là mất, rơi mất, phản ánh sự rời đi hoặc mất mát của một vật.

Từ ghép thông dụng

丢失

/diū shī/ - mất, thất lạc

丢脸

/diū liǎn/ - mất mặt, xấu hổ

丢掉

/diū diào/ - vứt bỏ, ném đi