需要
xū*yào
-cầnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
需
Bộ: 雨 (mưa)
12 nét
要
Bộ: 西 (phía Tây)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '需' có bộ '雨' (mưa) biểu thị ý nghĩa liên quan đến thời tiết hoặc điều kiện cần thiết.
- Chữ '要' có bộ '西' (phía Tây) và phần còn lại có thể liên quan đến việc nắm giữ hoặc cần thiết.
→ '需要' nghĩa là cần thiết hoặc cần có trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
需要
/xū yào/ - cần, cần thiết
需求
/xū qiú/ - nhu cầu
需要帮助
/xū yào bāng zhù/ - cần giúp đỡ