让
ràng
-cho phépThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
让
Bộ: 讠 (ngôn ngữ)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ '讠' nghĩa là lời nói, ngôn từ.
- Phần còn lại '上' chỉ sự lên, trên cao.
→ Nghĩa chính là 'cho phép', 'làm cho', liên quan đến việc dùng lời nói để nhượng bộ hay cho phép.
Từ ghép thông dụng
让步
/ràng bù/ - nhượng bộ
让路
/ràng lù/ - nhường đường
让座
/ràng zuò/ - nhường chỗ