XieHanzi Logo

ràng
-cho phép

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '讠' nghĩa là lời nói, ngôn từ.
  • Phần còn lại '上' chỉ sự lên, trên cao.

Nghĩa chính là 'cho phép', 'làm cho', liên quan đến việc dùng lời nói để nhượng bộ hay cho phép.

Từ ghép thông dụng

让步

/ràng bù/ - nhượng bộ

让路

/ràng lù/ - nhường đường

让座

/ràng zuò/ - nhường chỗ