表演
biǎo*yǎn
-biểu diễnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
表
Bộ: 衣 (áo)
8 nét
演
Bộ: 水 (nước)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 表 có bộ 衣 (áo), thể hiện sự bề mặt, có thể liên quan đến việc thể hiện ra bên ngoài.
- Chữ 演 có bộ 水 (nước), gợi ý đến sự lưu động, diễn ra một cách tự nhiên và linh hoạt.
→ Kết hợp lại, 表演 có nghĩa là thể hiện, trình diễn ra bên ngoài một cách tự nhiên và lưu loát.
Từ ghép thông dụng
表演者
/biǎoyǎnzhě/ - người biểu diễn
演出
/yǎnchū/ - biểu diễn
演技
/yǎnjì/ - kỹ thuật diễn xuất