蒙
méng
-che phủThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
蒙
Bộ: 艹 (cỏ)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '蒙' gồm có bộ '艹' (cỏ) ở trên, thể hiện sự phát triển, tươi tốt.
- Phần giữa là chữ '罔', có nghĩa là lưới, ngụ ý sự bao phủ, che lấp.
- Phần dưới là chữ '冖', có nghĩa là che phủ, bao bọc.
- Toàn bộ kết hợp lại diễn tả ý nghĩa sự che phủ, bao bọc hoặc phát triển trong một môi trường nhất định.
→ Chữ '蒙' có nghĩa là phủ, lấp hoặc sự phát triển trong điều kiện bị che phủ.
Từ ghép thông dụng
启蒙
/qǐméng/ - khai sáng, mở mang
蒙蔽
/méngbì/ - che giấu, lừa dối
蒙古
/Měnggǔ/ - Mông Cổ