节日
jié*rì
-lễ hộiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
节
Bộ: 艹 (cỏ)
8 nét
日
Bộ: 日 (mặt trời)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '节' có bộ '艹' nghĩa là cỏ, thường liên quan đến thực vật hoặc sự cắt giảm, kết hợp với phần còn lại để chỉ ý nghĩa liên quan đến dịp lễ hoặc tiết kiệm.
- Chữ '日' có nghĩa là mặt trời, ngày, thường dùng để chỉ thời gian.
→ Kết hợp lại, '节日' có nghĩa là ngày lễ, chỉ những ngày đặc biệt có sự kỷ niệm.
Từ ghép thông dụng
春节
/chūnjié/ - Tết Nguyên Đán
节日
/jiérì/ - ngày lễ
中秋节
/zhōngqiūjié/ - Tết Trung Thu