XieHanzi Logo

zāng
-bẩn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nguyệt (liên quan đến cơ thể))

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 脏 gồm bộ 月 (nguyệt) chỉ ý nghĩa liên quan đến cơ thể, đặc biệt là nội tạng.
  • Phần bên phải là chữ 庄 (zhuāng) mang ý nghĩa là trạng thái hoặc thay đổi.

脏 có nghĩa là nội tạng hoặc bẩn tùy ngữ cảnh trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

心脏

/xīn zàng/ - tim

脏腑

/zàng fǔ/ - nội tạng

肮脏

/āng zāng/ - bẩn thỉu