称
chēng
-phù hợpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
称
Bộ: 禾 (lúa)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '称' bao gồm bộ '禾' (lúa) và chữ '尔'.
- Bộ '禾' tượng trưng cho nông nghiệp hay thực phẩm, thường liên quan đến cân đo đong đếm sản phẩm.
- Chữ '尔' có thể gợi ý việc so sánh hoặc đánh giá, từ đó liên quan đến việc gọi tên hoặc đo lường.
→ Chữ '称' có nghĩa là gọi tên, xưng hô hoặc đo lường trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
称呼
/chēnghu/ - xưng hô
称赞
/chēngzàn/ - khen ngợi
自称
/zìchēng/ - tự xưng