盒子
hé*zi
-hộpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
盒
Bộ: 皿 (đĩa)
11 nét
子
Bộ: 子 (con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '盒' bao gồm bộ '皿' (đĩa) và phần bên trên có ý nghĩa như cái nắp, gợi ý về vật dụng chứa đựng.
- '子' là một phần riêng biệt có nghĩa là con, thường dùng để chỉ vật nhỏ hay con cái.
→ Khi kết hợp, '盒子' nghĩa là cái hộp, như một vật chứa đựng.
Từ ghép thông dụng
盒子
/hézi/ - hộp
饭盒
/fànhé/ - hộp cơm
药盒
/yàohé/ - hộp thuốc