有名
yǒu*míng
-nổi tiếngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
有
Bộ: 月 (trăng)
6 nét
名
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '有' gồm bộ '月' (trăng) và các nét diễn đạt ý nghĩa có hoặc sở hữu.
- Chữ '名' có bộ '口' (miệng) kết hợp với chữ '夕' (tối) để biểu thị tên gọi, thường được sử dụng để chỉ danh tiếng hoặc tên riêng.
→ Tổ hợp '有名' có nghĩa là nổi tiếng hoặc có danh tiếng.
Từ ghép thông dụng
有名
/yǒu míng/ - nổi tiếng
名字
/míng zi/ - tên
名片
/míng piàn/ - danh thiếp