XieHanzi Logo

qíng
-nắng, trong

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt trời)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ "晴" gồm có bộ "日" (mặt trời) và chữ "青" (xanh).
  • Bộ "日" chỉ ý nghĩa liên quan đến thời tiết, ánh sáng.
  • Chữ "青" thể hiện sự rõ ràng, sáng sủa.

Chữ này có nghĩa là trời nắng, thời tiết đẹp.

Từ ghép thông dụng

晴天

/qíng tiān/ - trời nắng

晴朗

/qíng lǎng/ - trời quang đãng

晴空

/qíng kōng/ - bầu trời xanh