XieHanzi Logo

旅游

lǚ*yóu
-du lịch; du lịch

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (phương hướng)

10 nét

Bộ: (nước)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '旅' có bộ '方' chỉ phương hướng, liên quan đến sự di chuyển.
  • Chữ '游' có bộ '氵' chỉ nước, liên quan đến sự di chuyển, lưu thông.

Cả hai chữ kết hợp lại mang nghĩa đi du lịch, di chuyển đến nhiều nơi.

Từ ghép thông dụng

旅游

/lǚyóu/ - du lịch

旅行

/lǚxíng/ - du hành

游客

/yóukè/ - khách du lịch