XieHanzi Logo

新鲜

xīn*xiān
-tươi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái rìu)

13 nét

Bộ: ()

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '新' gồm có bộ '斤' nghĩa là cái rìu và phần còn lại chỉ âm thanh. Kết hợp lại, chữ này mang nghĩa là mới, tươi mới.
  • Chữ '鲜' có bộ '鱼' nghĩa là cá ở bên trái, thể hiện sự tươi ngon, và phần còn lại chỉ âm thanh.

Kết hợp lại, '新鲜' có nghĩa là tươi mới, tươi ngon.

Từ ghép thông dụng

新鲜感

/xīnxiāngǎn/ - cảm giác mới mẻ

新鲜空气

/xīnxiān kōngqì/ - không khí trong lành

保持新鲜

/bǎochí xīnxiān/ - giữ cho tươi mới