接
jiē
-đónThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
接
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ 扌 (tay) chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động tay.
- Phần còn lại của chữ là 妾 (thiếp), chỉ âm đọc của chữ '接'.
→ Chữ '接' mang ý nghĩa là tiếp xúc hoặc tiếp nhận.
Từ ghép thông dụng
接触
/jiēchù/ - tiếp xúc
接受
/jiēshòu/ - chấp nhận
接待
/jiēdài/ - tiếp đãi