XieHanzi Logo

jiē
-đón

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ 扌 (tay) chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động tay.
  • Phần còn lại của chữ là 妾 (thiếp), chỉ âm đọc của chữ '接'.

Chữ '接' mang ý nghĩa là tiếp xúc hoặc tiếp nhận.

Từ ghép thông dụng

接触

/jiēchù/ - tiếp xúc

接受

/jiēshòu/ - chấp nhận

接待

/jiēdài/ - tiếp đãi