XieHanzi Logo

nǐng
-vắt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ thủ 扌(= tay) chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động hoặc động tác của tay.
  • Phần còn lại 佞 (nịnh) gợi nhớ đến việc dùng tay để xoay, vặn.

拧 có nghĩa là vặn, xoắn.

Từ ghép thông dụng

拧开

/nǐng kāi/ - vặn mở

拧紧

/nǐng jǐn/ - vặn chặt

拧巴

/nǐng bā/ - xoắn xuýt, khó xử