XieHanzi Logo

-

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '批' bao gồm bộ '手' nghĩa là 'tay', liên quan tới hành động dùng tay.
  • Phần còn lại '比' là chỉ âm, nhưng cũng có nghĩa là so sánh hoặc thêm vào, gợi ý hành động dùng tay để làm việc.

Chữ '批' có nghĩa là phê, xét duyệt hoặc lô hàng trong ngữ cảnh khác nhau.

Từ ghép thông dụng

批评

/pīpíng/ - phê bình

批发

/pīfā/ - bán buôn

批准

/pīzhǔn/ - phê duyệt