XieHanzi Logo

打电话

dǎ*diàn*huà
-gọi điện thoại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

5 nét

Bộ: (ruộng)

5 nét

Bộ: (lời nói)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 打: Kết hợp của bộ 'tay' (扌) và phần 'đinh' (丁) tạo nên ý nghĩa hành động dùng tay.
  • 电: Kết hợp của bộ 'ruộng' (田) và nét 'điện' (乚) tạo nên ý nghĩa liên quan đến điện lực.
  • 话: Kết hợp của bộ 'lời nói' (讠) và phần 'thiệt' (舌) tạo nên ý nghĩa liên quan đến lời nói, ngôn ngữ.

打电话: Hành động dùng tay để nói chuyện qua điện thoại.

Từ ghép thông dụng

打球

/dǎ qiú/ - chơi bóng

电话

/diànhuà/ - điện thoại

说话

/shuōhuà/ - nói chuyện