XieHanzi Logo

开始

kāi*shǐ
-bắt đầu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hai tay)

4 nét

Bộ: (nữ, phụ nữ)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "开" có bản chất là sự mở ra, bắt đầu, liên quan đến động tác của hai tay mở rộng.
  • "始" kết hợp "女" (nữ) và "台" (đài), thể hiện sự bắt đầu hoặc khởi điểm của một hành động hay sự kiện nào đó.

Sự khởi đầu của một sự việc, hành động.

Từ ghép thông dụng

开始

/kāishǐ/ - bắt đầu

开车

/kāichē/ - lái xe

开会

/kāihuì/ - họp, tổ chức hội nghị