XieHanzi Logo

帮忙

bāng*máng
-giúp đỡ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khăn)

9 nét

Bộ: (tâm)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '帮' có bộ '巾' chỉ việc liên quan đến khăn, có thể gợi nhớ đến giúp đỡ như việc dùng khăn để phục vụ ai đó.
  • Chữ '忙' có bộ '忄', thể hiện cảm xúc, chỉ trạng thái bận rộn trong lòng.

Chữ '帮忙' mang ý nghĩa giúp đỡ ai đó trong lúc bận rộn.

Từ ghép thông dụng

帮忙

/bāngmáng/ - giúp đỡ

帮手

/bāngshǒu/ - người giúp đỡ

帮助

/bāngzhù/ - giúp đỡ, sự giúp đỡ