左
zuǒ
-tráiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
左
Bộ: 工 (công việc)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái của chữ '左' có bộ '工' nghĩa là công việc, ám chỉ một hành động hay hoạt động.
- Bên phải có bộ '𠂇', thể hiện hành động của tay trái.
→ Chữ '左' có nghĩa là bên trái, ám chỉ hướng hoặc vị trí.
Từ ghép thông dụng
左边
/zuǒbiān/ - bên trái
左手
/zuǒshǒu/ - tay trái
左转
/zuǒzhuǎn/ - quẹo trái