宾馆
bīn*guǎn
-khách sạnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
宾
Bộ: 宀 (mái nhà)
10 nét
馆
Bộ: 食 (thức ăn)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 宾 bao gồm bộ 宀 (mái nhà) và bộ 貝 (bối, nghĩa là vỏ sò, chỉ sự quý giá hoặc khách quý). Tượng trưng cho khách quý được đón tiếp dưới một mái nhà.
- 馆 bao gồm bộ 食 (thức ăn) và bộ 官 (quan, nghĩa là nơi công cộng). Tượng trưng cho nơi công cộng có thức ăn, thường là quán ăn hoặc khách sạn.
→ 宾馆 là nơi khách quý được đón tiếp và phục vụ thức ăn, tức là khách sạn.
Từ ghép thông dụng
酒店
/jiǔdiàn/ - khách sạn
招待所
/zhāodàisuǒ/ - nhà khách
旅馆
/lǚguǎn/ - nhà trọ