天气
tiān*qì
-thời tiếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
天
Bộ: 大 (to lớn)
4 nét
气
Bộ: 气 (khí)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '天' có nghĩa là trời, bao gồm một nét ngang trên cùng biểu thị bầu trời nằm trên cao.
- Chữ '气' biểu thị khí, với bộ khí ý chỉ không khí hoặc hơi thở.
→ Kết hợp lại, '天气' có nghĩa là thời tiết, tức là tình trạng của bầu trời và không khí.
Từ ghép thông dụng
天气预报
/tiānqì yùbào/ - dự báo thời tiết
天气变化
/tiānqì biànhuà/ - thay đổi thời tiết
好天气
/hǎo tiānqì/ - thời tiết tốt