XieHanzi Logo

hào
-ngày

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '号' gồm có bộ '口' nghĩa là miệng và phần '丂', tạo thành âm thanh hoặc biểu hiện ra bên ngoài.
  • Bộ '口' gợi ý về việc phát ra âm thanh, biểu lộ ra ngoài thông qua miệng.

Chữ '号' có nghĩa là kêu, gọi hoặc số hiệu.

Từ ghép thông dụng

号码

/hàomǎ/ - số

号召

/hàozhào/ - kêu gọi

信号

/xìnhào/ - tín hiệu