XieHanzi Logo

yòu
-phải

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '右' gồm có bộ '口' (miệng) ở bên trái và một nét phẩy giống như chữ '又' (lại, nữa) ở bên phải.
  • Bộ '口' ở đây không mang nghĩa miệng mà là một phần của cấu trúc chữ.
  • Nét phẩy bên phải tạo thành hình ảnh hướng về bên phải.

Chữ '右' có nghĩa là 'bên phải'.

Từ ghép thông dụng

右边

/yòubian/ - bên phải

右手

/yòushǒu/ - tay phải

右转

/yòuzhuǎn/ - rẽ phải